Màn hình hiển thị QMR 55inch
Hệ điều hành Tizen OS mạnh mẽ
Vận hành bền bỉ, chống bụi chuẩn IP5X
Quản lý nội dung & thiết bị dễ dàng với MagicINFO
Tính năng cảm ứng của màn hình hiển thị Samsung QMR LH55QMRTBGCXXL được phát triển trên nền tảng hệ điều hành Tizen mạnh mẽ mang lại các hiệu suất hoạt động vượt trội. Từ đó tối ưu hóa các trải nghiệm trình cảm ứng trên màn hình hiển thị Samsung. Với thiết kế toàn diện và đa dạng tiện ích đã giúp cho màn hình không cần phải sử dụng các thiết bị trình phát đã phương tiện bên ngoài. Đồng thời, hệ điều hành Tizen OS cũng giúp việc sử dụng nhiều ứng dụng cảm ứng khác nhau trở nên dễ dàng hơn.
Sau khi nâng cấp hệ điều hành Tizen OS đã mang đến khả năng trình chiếu nội dung ổn định hơn cũng như mở ra nhiều tiềm năng vượt trội hơn nhờ khả năng truyền tải nhanh chóng. Một trong số đó phải kể đến tính năng cảm biển điện dung. Tính năng cảm biến điện dung trên màn hình hiển thị Samsung QRM đã mang đến nhiều trải nghiệm người dùng hấp dẫn. Ngoài ra, màn hình còn được thiết kế thân thiện để đảm bảo các thao tác tương tác trên màn hình kỹ thuật số thoải mái và hiệu quả.
>> Xem thêm sản phẩm Màn hình hiển thị Samsung QER 82 inch LH82QEREBGCXXV
Dòng màn hình hiển thị QMR-T LH55QMRTBGCXXL của Samsung hỗ trợ hiển thị nội dung chuẩn UHD rõ ràng, sắc nét và chân thực. Từ đó thu hút người xem một cách hiệu quả.
Dòng màn hình QMR-T của Samsung được trang bị kính chống chói giúp hình ảnh hiển thị rõ ràng mà không bị ảnh hưởng bởi các nguồn ánh sáng xung quanh. Ngoài ra màn hình còn sử dụng một lướp phủ mờ giúp thao tác cảm ứng trở nên mượt mà và nhanh chóng hơn.
Màn hình hiển thị lcd QMR-T của Samsung đạt chuẩn IP5X đảm bảo vận hành hiệu quả và đáng tin cậy trong môi trường bụi bẩn. Đồng thời thiết bị thu hồng ngoại (IR) được cải tiến và đặt ở giữa màn hình giúp người sử dụng dễ dàng điều khiển hơn. Lớp phủ bảo vệ màn hình giúp hạn chế tối đa những tương tác lặp khi sử dụng, mang đến những trải nghiệm hoàn hảo cho người dùng.
Giải pháp MagicINFO cho phép tạo nội dung dễ dàng trên màn hình cảm ứng mà không cần sử dụng đến bộ điều khiển Videowall Controller, lên lịch và quản lý mọi hình ảnh cũng như video một cách đơn giản. Hệ thống cảnh báo giúp hạn chế tối đa thời gian tạm ngưng hoạt động của màn hình, đảm bảo trải nghiệm mượt mà, liền mạch.
Hiển thị | |||
Kích thước đường chéo: 55″ | Tấm nền: New Edge, 60Hz | Độ phân giải: 3,840 x 2,160 | Kích thước điểm ảnh (H x V): 0.105 x 0.315 (mm) |
Độ sáng: 500(without glass), 400(with glass) | Tỷ lệ tương phản: 4000:1(without glass) | Góc nhìn (H/V): 178/178 | Thời gian phản hồi: 8ms |
Gam màu: 92% (DCI-P3, CIE 1976) | Glass Haze: 0.25 (without glass) | Tần số quét dọc: 30 ~ 81kHZ) | Tần số điểm ảnh tối đa: 594MHz |
Tần số quét ngang; 48 ~ 75HZ | Tỷ lệ Tương phản: Mega | ||
Kết nối | |||
HDMI In: 2 | DP In: Yes | DVI In: 1 | Tuner In: N/A |
USB: 1 | Component In: N/A | Composite In: N/A | Đầu vào RGB: N/A |
IR In: Yes | HDBaseT In: No | Tai nghe: Yes | Đầu ra Audio: Stereo Mini Jack |
Đầu ra Video: Yes | Nguồn ra: N/A | RS232 In: Yes | RS232 Out: Yes |
RJ45 In: Yes | RJ45 Out: No | WiFi: Yes | 3G Dongle: N/A |
Bluetooth: Yes | |||
Nguồn điện | |||
Nguồn cấp điện: AC100-240V 50/60Hz | Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Tắt): N/A | Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Mở): 143 | Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Ngủ): 0.5 W |
Kích thước | |||
Kích thước: 1253.8 x 734.6 x 56.7 mm | Thùng máy (RxCxD): 1421 x 884 x 165 mm | ||
Trọng lượng | |||
Bộ máy: 26.9 kg | Thùng máy: 32.5 kg | ||
Hoạt Động | |||
Nhiệt độ hoạt động: -0℃~40℃ | Độ ẩm: 10 ~ 80%, non-condensing | ||
Đặc điểm kỹ thuật cơ khí | |||
VESA Mount: 200 x 200 mm | Độ rộng viền màn hình: 26.0(U/D), 21.0(L/R) | Frame Material: Non-Glossy | |
Tính năng chung | |||
External Memory Slot: N/A | |||
Phụ kiện | |||
Touch: Yes | Gá lắp: WMN4070SE | Chân đế: N/A | |
Tích hợp Magic Info | |||
MagicInfo Daisychain Videowall Support: Yes | |||
Eco | |||
Mức độ tiết kiệm: N/A | |||
Touch | |||
Touch Technology: Capative | |||
Chứng chỉ | |||
EMC: CLASS B FCC (USA) PART 15, SUBPART B KCC/EK (KOREA) TUNER : KN32 / KN35 TUNERLESS : KN32 / KN35 CE (EUROPE) EN55032 : 2012 OR 2015 EN55024:2010 OR EN 55035:2017 VCCI (JAPAN) VCCI CISPR32:2016 CCC(CHINA) GB/T9254-2008 GB17625.1-2012 BSMI (Taiwan) CNS13438 ( ITE EMI ) CNS14336-1 ( ITE SAFETY ) CNS15663 (ROHS) C-TICK (AUSTRALIA) AS/NZS CISPR32:2015 GOST(RUSSIA/CIS) ROCT CISPR 24-2013 ROCT CISPR 22:2005 | An toàn: CB (EUROPE) : IEC60950-1/EN60950-1CCC (CHINA) : GB4943.1-2011PSB (SINGAPORE ) : PSB+IEC60950-1NOM (MEXICO ) : NOM-001-SCFI-1993IRAM (ARGENTINA ) : IRAM+IEC60950-1SASO (SAUDI ARABIA ) : SASO+IEC60950-1BIS(INDIA) : IEC60950-1 / IS13252NOM(MEXICO) : TUNER : NOM-001-SCFI-1993 TUNERLESS : NOM-019-SCFI-1998KC(KOREA) : K 60950-1EAC(RUSSIA) : EAC+IEC60950-1INMETRO(BRAZIL) : INMETRO+IEC60950-1BSMI(Taiwan) : BSMI+IEC60950-1RCM(AUSTRALIA) : IEC60950-1/AS/NZS 60950-1UL(USA) : CUL60950 | ||