Viền ghép: 1.7mm
Độ sáng: 500 cd/m2.
Màn hình ghép Samsung LH55UMHHLBB/XV thế hệ mới với viền ngoài cực mỏng 1.7mm như một màn hình ghép không viền mang đến tận hưởng trọn vẹn sắc màu cuộc sống trên một màn hình lớn và sắc nét vượt trội. giúp bạn truyền tải thông điệp đến với khách hàng của mình một cách chính xác nhất.
Màn hình ghép Samsung LH55UMHHLBB/XV chống loá giúp nội dung hiển thị sắc nét ngay cả khi hoạt động dưới sự ảnh hưởng của ánh sáng xung quanh, khi ánh sáng chiếu trực tiếp thì màn hình vẫn hiển thị sắc nét. Kết hợp với chất lượng hiển thị hoàn hảo mang đến cho bạn một trải nghiệm xem sống động, chân thực như đang diễn ra trước mắt. Màn hình này phân bổ ánh sáng toàn màn hình, loại bỏ ánh sáng chói trong khi đảm bảo độ trong và chính xác cho mọi nội dung hiển thị.
Màn hình ghép LCD LH55UMHHLBB/XV của samsung dễ dàng cấu hình các màn hình hiển thị thành chuỗi các màn hình ghép 5×5 với cùng bộ chuyển đổi mà không cần tốn chi phí cho các card đồ hoạ đắt tiền hoặc bộ chia UHD. Các giải pháp màn hình hiển thị Samsung sử dụng cổng Display Port (DP) 1.2 kết hợp với cổng HDMI để hỗ trợ hiển thị các đoạn phim chất lượng cao và nâng cấp chất lượng nội dung với độ phân giải lên đến 4K.
Nhờ hiệu chuẩn cân chỉnh màu chính xác và nghiêm ngặt, giải pháp màn hình ghép giúp người xem trải nghiệm độ sáng và màu sắc đồng đều. Quá trình hiệu chuẩn tự động làm tăng tỷ lệ tương phản màn hình, giảm thiểu tối đa tác động của màn hình tối và rò rỉ ánh sáng, mang đến chất lượng nội dung với độ đồng nhất đến 90% và tạo nên độ sâu ảnh đáng kinh ngạc và khả năng hiển thị hoàn hảo từng chi tiết phức tạp mang đến khung hình UHD thật như đang diễn ra trước mắt bạn
Màn hình ghép Samsung LH55UMHHLBB/XV với viền cực mỏng được thiết kế nhằm mang lại hiệu suất lâu dài, giảm thiếu tối đa chi phí bảo trì cho người sử dụng. Các panel/ tấm nền màn hình với độ bền cao giúp cân bằng sự khác biệt trong ánh sáng nền, đồng thời bảo vệ màn hình khỏi các tác động của môi trường xung quanh.
Được thiết kế nhằm duy trì hiệu suất khi màn hình hoạt động trong các môi trường trong nhà khác nhau, màn hình ghép Samsung UMH-E với tỷ lệ tương phản cao (46 inch: 3500:1 và 55 inch 4000:1) và độ sáng 500 nit mang đến chất lượng hình ảnh vượt trội và màu sắc sống động như thật cho trải nghiệm xem hoàn hảo. Với hàng triệu điểm ảnh bao phủ truyền tải liền mạch và rõ nét từng khung cảnh hiển thị cho bạn say đắm trong vẻ đẹp thuần khiết thật như cuộc sống trên một tuyệt tác màn hình hoàn mỹ và ấn tượng.
>> Xem thêm sản phẩm Màn hình ghép LG 55 inch viền 3.5 55VL5PJ
Được hỗ trợ bởi CPU Quad Core mạnh mẽ, bộ Signage Player Box cho phép việc chuyển đổi nhiều nguồn kết hợp đồng thời với trình đa phương tiện trong một bộ phát duy nhất. Được thiết kế để tận dụng sức mạnh của Nền Tảng Hiển Thị Thông Minh Samsung (Samsung Smart Signage Platform – SSSP) trong thiết bị, hộp xử lý linh hoạt biến đổi các màn hình ghép tiêu chuẩn sử dụng CPU Quad Core để xử lý thông tin nhanh hơn và giúp việc quản lý nội dung trở nên hiệu quả hơn với giải pháp MagicInfo.
Giá treo màn hình samsung linh hoạt giúp việc lắp đặt hệ thống màn hình trở nên dễ dàng, giảm thiểu việc chiếm không gian không cần thiết nhờ vào kích thước tương đồng với kích thước màn hình. Có cùng kích thước với màn hình ghép, người dùng có thể chỉ cần lắp đặt giá treo trước và vừa với màn hình ghép mà không cần tốn thời gian để đo kích thước của giá treo tường và tính toán khoảng cách.
Thiết kế thân thiện với người dùng giúp loại bỏ những thao tác hoặc nỗ lực không cần thiết đến từ việc đo và điều chỉnh khi lắp đặt thiết bị, cho phép bạn tạo ra bố cục không gian lý tưởng cho trải nghiệm xem hoàn hảo. Ngoài ra, người dùng không phải tháo dỡ toàn bộ hệ thống màn hình ghép khi cần thay đổi một màn hình nhất định, nhờ vào kích thước đồng đều và dễ dàng điều chỉnh.
Thông Số Kỹ Thuật | |||
1. Hiển Thị | |||
Kích thước đường chéo: 55″ | Tấm nền: Slim Direct | Độ phân giải: 1,920 x 1,080 | Kích thước điểm ảnh (H x V): 0.63mm(H) x 0.63mm(V) |
Độ sáng: Max 500 cd/m2 | Tỷ lệ tương phản: 4000:1 | Góc nhìn (H/V): 178/178 | Thời gian đáp ứng: 8ms |
Gam màu: 72% | Glass Haze: 0.25 % | Tần số quét dọc: 30kHz ~ 81kHz | Tần số điểm ảnh tối đa: 148.5MHz |
Tần số quét ngang: 48Hz ~ 75Hz | Tỷ lệ Tương phản: Mega | ||
2. Kết Nối | |||
HDMI In: 2 | DP In: 1 | DVI In: Yes | Tuner In: No |
USB: 1 (Only FW download) | Component In: N/A | Composite In: N/A | Đầu vào RGB: Analog D-SUB |
Tai nghe: Yes | Đầu ra Audio: Stereo Mini Jack | Đầu ra- Video: DP(Loop-out) | RS232 In: Yes |
RS232 In: Yes | RS232 Out: Yes | RJ45 In: Yes | RJ45 Out: N/A |
IR In: Yes | HDBaseT In: N/A | WiFi: N/A | 3G Dongle: N/A |
Bluetooth: N/A | |||
3. Nguồn điện | |||
Nguồn cấp điện: AC 100 – 240 VAC, 50/60 Hz | Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Tắt): N/A | Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Mở): 143 | Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Ngủ): 0.5W |
4. Kích thước | |||
Kích thước: 1211.6 x 682.4 x 96.3 mm | Thùng máy (RxCxD): 1355 x 845 x 310 mm | ||
5. Trọng lượng | |||
Bộ máy: 21.0 kg | Thùng máy: 28.7 kg | ||
Đặc điểm kỹ thuật cơ khí | |||
VESA Mount: 600 x 400 mm | Độ rộng viền màn hình: 1.15mm(U/L), 0.55mm(R/B) | Frame Material: Non-Glossy | |
6. Hoạt động | |||
Nhiệt độ hoạt động: 0℃~ 40℃ | Độ ẩm: 10 ~ 80%, non-condensing | ||
7. Tính năng chung | |||
External Memory Slot: N/A | |||
8. Phụ kiện | |||
Gá lắp: Yes | Chân đế: Yes | ||
Tích hợp Magic Info | |||
MagicInfo Daisychain Videowall Support: Yes | |||
9. Eco | |||
Mức độ tiết kiệm: N/A | |||
10. Chứng chỉ | |||
EMC: FCC (USA) Part 15, Subpart B Class A CE (Europe) : EN55022:2006+A1:2007 EN55024:1998+ A1:2001+A2:2003 VCCI (Japan) : VCCI V-3 /2010.04 Class A KCC/EK (Korea) : Tuner : KN13 / KN20 Tunerless : KN22 / KN24 BSMI (Taiwan) : CNS13438 (ITE EMI) Class A / CNS13439 (AV EMI) / CNS14409 (AV EMS) / CNS14972 (Digital) C-Tick (Australia) : AS/NZS CISPR22:2009 CCC(China) :GB9254-2008 GB17625.1-2012 GOST(Russia/CIS) : GOST R 51317 Series, GOST 22505-97 EN55022:2006+ A1:2007 EN55024:1998+ A1:2001+A2:2003 | An toàn: CB (Europe) : IEC60950-1/EN60950-1 CCC (China) : GB4943.1-2011 PSB (Singapore ) : PSB+IEC60950-1 NOM (Mexico ) : NOM-001-SCFI-1993 IRAM (Argentina ) : IRAM+IEC60950-1 SASO (Saudi Arabia ) : SASO+IEC60950-1 BIS(India) : IEC60950-1 / IS13252 NOM(Mexico) : Tuner : NOM-001-SCFI-1993 Tunerless : NOM-019-SCFI-1998 KC(Korea) : K 60950-1 EAC(Russia) : EAC+IEC60950-1 INMETRO(Brazil) : INMETRO+IEC60950-1 BSMI(Taiwan) : BSMI+IEC60950-1 RCM(Australia) : IEC60950-1/AS/NZS 60950-1 UL(USA) : cUL60950-1 CSA (Canada) : cUL TUV (Germany) : CE NEMKO (Norway) : CE |