Diagonal Size: 55”
Resolution: 1920*1080 (Full HD)
Brightness(Typ.): 700 nit
Bezel Width (mm): 0.44mm (Even)
Màn hình ghép LCD Samsung VH55R-R sử dụng công nghệ viền màn hình siêu hẹp 0,44 mm mang lại cảm giác như một màn hình không viền cũng như mang đến trải nghiệm xem phong phú cho người xem. Với thiết kế viền mỏng, hiện đại đã cho phép màn hình hiển thị VH55R-R được nhiều khách hàng ửa thích và sử dụng.
Với việc áp dụng công nghệ hiện đại, màn hình ghép VH55R-R đã có góc nhìn rộng. Nội dung hiển thị trên màn hình có thể dễ dàng nhìn thấy ngay cả khi người xem không đứng trực tiếp trước màn hình. Từ đó nội dung hiển thị có thể được truyền tải đến nhiều người hơn cũng như người xem cũng nắm bắt thông tin được rõ ràng và chính xác hơn.
So với các model trước, VH55R-R được Samsung sử dụng công nghệ hiển thị tốt hơn, giúp cho nội dung hình ảnh trở lên sống động và rõ ràng hơn. Với chế độ Picture Enhancer, độ bão hòa màu và độ tương phản được cải thiện bằng cách điều chỉnh đường cong gamma. Sử dụng chế độ Black Equalizer, các hình ảnh tối được làm sáng hơn, do đó các chi tiết sẽ dễ nhìn hơn.
Thiết kế của màn hình ghép Sam Sung VHR-R có độ thẩm mỹ cao với độ sâu siêu mỏng (dưới 70 mm). Do đó màn hình sau khi lắp đặt sẽ tiết kiệm không gian hơn và tạo cảm giác hiện đại cho các không gian bán lẻ hoặc công cộng khác.
Giải pháp Color Expert Pro Mobile của Samsung cho phép hiệu chuẩn video wall nhanh chóng và dễ dàng thông qua camera di động. Với giao diện người dùng trực quan của giải pháp, ngay cả những người dùng bình thường cũng có thể điều chỉnh cân bằng trắng của cả một hệ thống màn hình ghép lên đến 5×5 màn hình cùng một lúc mà không cần thiết bị bổ sung.
Giờ đây khách hàng có thể trải nghiệm hình ảnh rực rỡ với độ sáng lên đến 700 nit và khả năng hoạt động 24/7 cho phép các doanh nghiệp cung cấp thông tin liên tục mọi lúc. Ngoài ra, các tấm nền không chói của màn hình cung cấp khả năng hiển thị tốt hơn bất kể ánh sáng xung quanh, đảm bảo thông tin quan trọng luôn hiển thị.
Trước khi xuất xưởng, Samsung đã điều chỉnh các tấm màn hình ghép về cùng một quy chuẩn duy nhất mà nhà máy đưa ra. Quy chuẩn này đã đưa các màn hình về cùng 1 độ sáng và màu sắc. Ngoài việc hiệu chuẩn nghiêm ngặt tại nhà máy, người dùng cũng có thể quản lý độ sáng và độ đồng nhất của màu sắc với Color Expert Pro của Samsung, một chương trình phần mềm miễn phí mạnh mẽ.
Các màn hình ghép của Samsung mang đến trải nghiệm xem UHD ấn tượng. Với thiết kế chuỗi liên kết qua cổng DisplayPort 1.2 và HDMI, model VHR-R có thể chiếu nội dung UHD trên nhiều màn hình (lên đến 5 x 5) mà không cần phải bổ sung thêm thẻ đồ họa bên ngoài hoặc bộ chia UHD.
Dòng màn hình VHR-R của Samsung đạt tiêu chuẩn EMC loại B về việc đảm bảo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về phát xạ sóng điện từ. Vỏ thùng của VHR-R cũng vượt qua 4 bước kiểm tra nghiêm ngặt trong phòng thí nghiệm được ISTA chứng nhận được thiết kế để giảm thiểu hư hỏng có thể xảy ra trong quá trình giao hàng.
Panel
Diagonal Size | 55” | Type | IPS |
Resolution | 1920*1080 (Full HD) | Pixel Pitch(mm) | 0.63mm(H)*0.63mm(V) |
Active Display Area(mm) | 1209.6 * 680.4 mm | Brightness(Typ.) | 700 nit |
Contrast Ratio | 1100:1 | Viewing Angle(H/V) | 178/178 |
Response Time(G-to-G) | 8ms | Display Colors | 8 bit – 16.7M |
Color Gamut | 72% | Operation Hour | 24/7 |
Haze | 28% |
Display
Dynamic C/R | 30,000:1 | H-Scanning Frequency | 57.3kHz ~ 70kHz |
V-Scanning Frequency | 48Hz ~ 75Hz | Maximum Pixel Frequency | 78MHz |
Connectivity
Input
RGB | DVI-D, Display Port 1.2 | Video | HDMI 2.0 (2) |
HDCP | HDCP 2.2 | Audio | Stereo mini Jack |
USB | Only F/W upgrade |
Output
RGB | DP1.2(Loop-out) | Audio | Stereo mini Jack |
External Control | RS232C(in/out), RJ45 | External Sensor | Detachable type(IR) |
Power
Type | Internal | Power Supply | AC 100 – 240 V, 50/60 Hz |
Power Consumption | |||
Max[W/h] | 270W | Typical[W/h] | 153W |
BTU(Max) | 921 | Sleep mode | less than 0.5W |
Off mode | less than 0.5W |
Mechanical Specification
Dimension (mm) | |||
Set | 1211.0 X 681.7 X 69.9 | Package | 1414.0 X 844.0 X 257.0 |
Weight (kg) | |||
Set | 16.8 | Package | 25.1 |
VESA Mount (mm) | 600 * 400 (mm) | Bezel Width (mm) | 0.44mm (Even) |
Operation
Operating Temperature | 0℃ ~ 40℃ | Humidity | 10% ~ 80% |
Feature
Key Features | Razor Narrow Bezel | ||
Special Features | ACM Support(Advanced Color Management), Auto Source Switching & Recovery, Haze 28%, Temperature Sensor, RS232C/RJ45 MDC,Plug and Play (DDC2B), Video Wall(15×15(OSD)), Video Wall Daisy Chain(10×10), Pivot Display, Image Rotation, Button Lock, DP 1.2 Digital Daisy Chain(Supporting UHD Resolution, HDCP support), Smart F/W update, Clock Battery(168hrs Clock Keeping) IP5X tested, EMC Class B | ||
Internal Player | |||
Processor | N/A | On-Chip Cache Memory | N/A |
Clock Speed | N/A | Main Memory Interface | N/A |
Graphics | N/A | Storage (FDM) | N/A |
Multimedia | N/A | IO Ports | N/A |
IO Ports | N/A |
Certification
Safety | UL (USA) : UL 60950-1 CSA (Canada) : CSA C22.2 No. 60950-1 TUV (Germany) : EN60950-1 NEMKO (Norway) : EN60950-1 KC (Korea) : K60950-1 CCC (China) : GB4943.1-2011 PSB (Singapore) : IEC60950-1 GOST (Russia) : IEC60950-1, EN55022 SIQ (Slovenia) : IEC60950-1, EN55022 PCBC (Poland) : IEC60590-1, EN55022 NOM (Mexico) : NOM-019-SCFI-1993 IRAM (Argentina) :IEC60950-1 SASO (Saudi Arabia) : IEC60950-1 |
EMC | FCC (USA) FCC Part 15, Subpart B class B CE (Europe) EN55022, EN55024 VCCI (Japan) VCCI CISPR32:2016 KCC (Korea) :KN32, KN35 BSMI (Taiwan) : CNS13438 (CISPR22) C-Tick (Australia) : AS/NZS CISPR32:2015 CCC(China) :GB9254-2008, GB17625.1-2012 |
IP Rating | IP5X |
Accessory
Included | Q uick Setup Guide, Warranty Card, DP cable, stereo to DB9 cable, Power Cord, Remote Controller, Batteries, External IR | ||
Optional | |||
Stand | N/A | Mount | WMN-55VD |
Specialty | N/A |
Media Player
Media Player | Signage player box |