Kích thước : 46″
Độ phân giải: 1920 x 1080
Tỉ lệ tương phản: 4000:1
Độ sáng: 700 cd/m2
Tần số: 48Hz ~ 75HZ
Màn hình ghép SamSung LH46UHFCLBB/XV với thiết kế giúp người dùng tối ưu hóa việc lắp đặt cũng như bảo trì. Với độ dày và khối lượng nhẹ hơn, giúp việc lắp đặt dễ dàng hơn bao giờ hết.
Chưa dừng lại ở đó, bộ treo tường có các tùy chọn giúp màn hình ổn định hơn và cố định vững chắc trên mọi bề mặt. Màn hình dòng UHF5 và giá treo tường tuân thủ theo yêu cầu khoảng cách giữa bề mặt lắp đặt và màn hình trong khoảng 4 inch nhằm giảm thiểu nguy cơ rơi vỡ gây tai nạn.
Để hiển thị nội dung với thông điệp trọn vẹn, hình ảnh sắc nét, dễ dàng lắp đặt ở mọi môi trường, màn hình ghép Samsung UHF5 được hiệu chuẩn cân chỉnh nghiêm ngặt.
Quá trình này sử dụng các cảm biến chính xác và những phần mềm mới nhất để tinh chỉnh khả năng hiển thị của màn hình vượt xa mọi mong đợi từ phía người dùng. Kết quả này đồng thời giúp tăng cường cân bằng trắng để hiển thị hình ảnh UHD đồng nhất, ấn tượng hơn.
Đối với những khách hàng yêu cầu mức độ cân chỉnh cao cấp hơn, màn hình dòng UHF5 đi kèm Chipset quản lý màu tiên tiến và phần mềm Samsung Color Expert có thể tối ưu mọi chế độ màn hình.
Việc tập trung nhiều tính năng Video Wall cần thiết vào một nền tảng đồng nhất, màn hình dòng UHF5 của Samsung giúp người dùng chuyển đổi nội dung UHD chuẩn hoàn toàn dễ dàng.
Thiết bị Signage Player Box (Tizen 2.4) tương thích giúp hiển thị nội dung ấn tượng, mở rộng xuyên suốt các màn hình ghép LCD lên tới 5×5. Với khả năng trình chiếu mượt mà, người dùng có thể chia sẻ nội dung sắc nét, rõ ràng trên toàn bộ màn hình mà không bị gián đoạn.
Ngoài ra,Thiết bị Signage Player Box còn đóng vai trò là bộ phát truyền thông được hỗ trợ bởi CPU Quad Core mạnh mẽ và dễ dàng hiển thị nội dung được chuyển đổi từ nhiều nguồn khác nhau. Khả năng linh hoạt này giúp người dùng không cần lắp đặt thêm thiết bị ngoài và tăng cường hiệu quả về chi phí.
Dòng sản phẩm UHF5 có thể dễ dàng lắp đặt và thiết kế không gian khi sử dụng giá treo màn hình ghép đặc biệt của Samsung.
Phụ kiện tùy chọn này hỗ trợ nhiều kích thước và cấu hình màn hình ghép Video Wall, giúp cho việc sáng tạo và sắp xếp màn hình một cách độc đáo nhất.
Với ưu điểm giảm thời gian và nhân lực để lắp đặt và tháo dỡ màn hình ghép, bộ treo tường tương thích nâng cao hiệu quả chung, đồng thời cho phép người dùng tập trung vào các vấn đề kinh doanh quan trọng khác.
Đối với yêu cầu hoạt động hiệu quả liên tục, lâu dài trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau, các màn hình ghép Samsung buộc phải có thiết kế hiển thị bền bỉ để tạo lợi thế cạnh tranh.
Màn hình Video Wall dòng UHF5 của Samsung đáp ứng mọi thử thách thông thường từ phía người dùng đảm bảo hiệu suất hiển thị ổn định 24/7.
Vượt qua nhiều kiểm nghiệm nghiêm ngặt, các tấm nền Samsung được gia cố giúp màn hình không bị hiện tượng ngả tối. Thêm vào đó, mỗi màn hình ghép Video Wall được trang bị các tấm nền đen, ngăn chặn đèn nền không đồng nhất, dẫn đến hình ảnh hiển thị bị gián đoạn.
Thông Số Kỹ Thuật | |||
1. Hiển Thị | |||
Kích thước đường chéo: 46″ | Tấm nền: D-LED DID | Độ phân giải: 1,920 x 1,080 | Kích thước điểm ảnh (H x V): 0.63mm(H) x 0.63mm(V) |
Diện tích hiển thị chủ động (H x V): 1209.6 x 680.4mm | Tỷ lệ tương phản: 4000:1 | Góc nhìn (H/V): 178/178 | Thời gian đáp ứng: 8ms |
Màu sắc hiển thị: 8 bit – 16.7M | Gam màu: 72% | Tần số quét dọc: 30kHz ~ 81kHz | Tần số điểm ảnh tối đa: 148.5MHz |
Tần số quét ngang: 48Hz ~ 75Hz | Độ sáng: 700 cd/m2 | Tỷ lệ Tương phản: MEGA DCR | |
2. Kết Nối | |||
HDMI In: 2 | DP In: 1 | DVI In: 1 | Tuner In: N/A |
USB: 1 | Component In: N/A | Composite In: N/A | Đầu vào RGB: D-SUB |
Tai nghe: Stereo Mini Jack, RGB/DVI/ HDMI | Đầu ra Audio: Stereo Mini Jack | Đầu ra- Video: DP 1.2 | RS232 In: Yes |
RS232 Out: Yes | RJ45 In: Yes | RJ45 Out: N/A | IR In: Yes |
IR out: Yes | WiFi: N/A | ||
3. Nguồn điện | |||
Nguồn cấp điện: AC 100 – 240 V~ (+/- 10 %), 50/60 Hz | Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Tắt): less than 0.5W | Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Mở): Max:132W, Typ.:98W, BTU(Max):450.4W | Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Ngủ): less than 0.5W |
4. Kích thước | |||
Kích thước: 1023.8 x 578.4 x 47.9 mm | Thùng máy (RxCxD): 1171 x 734 x 277 mm | ||
5. Trọng lượng | |||
Bộ máy: 13.2 kg | Thùng máy: 19.2 kg | ||
6. Đặc điểm kỹ thuật cơ khí | |||
VESA Mount: 600 x 400 mm | Độ rộng viền màn hình: 3.4mm(U/L), 2.0mm(R/B) | Loại tùy chọn trình phát nội dung: SBB, Signage player box | |
7. Hoạt động | |||
Nhiệt độ hoạt động: 0℃~ 40℃ | Độ ẩm: 10 ~ 80%, non-condensing | ||
8. Tính năng chung | |||
Đặc biệt: ACM Support(Advanced Color Management), Auto Source Switching & Recovery, Haze 44%, Temperature Sensor, RS232C/RJ45 MDC,Plug and Play (DDC2B), Video Wall(15×15(OSD)), Video Wall Daisy Chain(10×10), Pivot Display, Image Rotation, Button Lock, DP 1.2 Digital Daisy Chain(Supporting UHD Resolution, HDCP support), Smart F/W update, Clock Battery(80hrs Clock Keeping) | |||
9. Phụ kiện | |||
Gá lắp: WMN-46VD | |||
10. Chứng chỉ | |||
EMC: FCC (USA) FCC Part 15, Subpart B class A, CE (Europe) EN55022, EN55024, VCCI (Japan) V-3 (CISPR22), KCC (Korea) : KN22, KN24, BSMI (Taiwan) : CNS13438 (CISPR22), C-Tick (Australia) : AS/NZS3548. (CISPR22), CCC(China) : GB9254-2008, GB17625.1-2012 | An toàn: UL (USA) : UL 60950-1, CSA (Canada) : CSA C22.2 No. 60950-1, TUV (Germany) : EN60950-1, NEMKO (Norway) : EN60950-1, KC (Korea) : K60950-1, CCC (China) : GB4943.1-2011, PSB (Singapore) : C60950-1, GOST (Russia) : IEC60950-1, EN55022, SIQ (Slovenia) : IEC60950-1, EN55022, PCBC (Poland) : IEC60590-1, EN55022, NOM (Mexico) : NOM-019-SCFI-1993, IRAM (Argentina) : IEC60950-1, SASO (Saudi Arabia) : IEC60950-1 |