Model: LH46UMNHLBB/XV
Kích thước : 46″
Độ phân giải: 1920 x 1080
Tỉ lệ tương phản: 4000:1
Tần số: 48Hz ~ 75HZ
Độ sáng: 500 cd/m2.
Màn hình ghép Samsung LH46UMNHLBB/XV có viền siêu mỏng 1.7mm, mang lại trải nghiệm gần như liền mạch hoàn hảo với chất lượng hình ảnh đỉnh cao, giúp người dùng truyền tải trọn vẹn thông điệp đến khách hàng, gây ấn tượng và thu hút sự chú ý hiệu quả.
Ngoài ra, sự kết hợp hoàn hảo giữa tấm nền chống chói và thiết kế viền cực mỏng giúp màn hình ghép Samsung LH46UMNHLBB/XV hiển thị ánh sáng đồng đều toàn màn hình và tạo nên chuỗi nội dung chân thực, rõ nét bất chấp mọi điều kiện ánh sáng, mang đến trải nghiệm hình ảnh tuyệt vời cho khách hàng của bạn.
Samsung LH46UMNHLBB/XV thực hiện quy trình tinh chỉnh cao cấp nhiều bước với mong muốn kiến tạo nên chuỗi màu sắc rực rỡ và độ sáng đồng nhất xuyên suốt các màn hình hiển thị, đảm bảo tối ưu hóa mọi trải nghiệm xem của khách hàng. Hơn cả thế, phần mềm chuyên dụng miễn phí Color Expert Pro cho phép người dùng thoải mái thay đổi mức độ sáng và màu sắc theo ý muốn của mình ngay trên màn hình.
Là sản phẩm đầu tiên trong ngành công nghiệp màn hình ghép, cho phép điều chỉnh cấu hình 5×5 sử dụng DisplayPort 1.2 và cổng HDMI, màn hình Samsung LH46UMNHLBB/XV của Samsung nâng chất lượng hình ảnh hiển thị đạt chuẩn UHD với độ nét cực cao, liền mạch trên toàn bộ các màn hình mà không cần đến bất kì thiết bị ngoại vi phức tạp khác.
Dòng Samsung LH46UMNHLBB/XV được thiết kế để vận hành hoàn hảo dưới các môi trường trong nhà khác nhau, hoạt động liên tục 24/7 và kiến tạo trải nghiệm xem tuyệt đỉnh với tỷ lệ tương phản và độ sáng vượt trội. Trình chiếu nội dung sống động và chân thực, đáp ứng mọi nhu cầu khó nhất của doanh nghiệp.
Giải pháp Color Expert Pro dành cho thiết bị di động từ Samsung giúp đơn giản hóa quá trình cân chỉnh màu sắc qua camera di động. Với giao diện UI trực quan, người dùng có thể dễ dàng thực hiện cân bằng trắng cho màn hình ghép 5×5 mà không cần sử dụng các thiết bị nào khác, tiết kiệm tối đa chi phí cho doanh nghiệp.
Màn hình ghép LCD Samsung LH46UMNHLBB/XV với thiết kế viền cực mỏng có khả năng hoạt động liên tục với hiệu suất cáo và tối ưu mức chi phí bảo trì, sửa chữa cho doanh nghiệp. Các tấm nền chất lượng cao có thể cân bằng độ sáng chênh lệch của đèn nền, đồng thời bảo vệ màn hình khỏi sự tấn công của nhiệt độ và bụi bẩn.
Được CPU Quad Core hỗ trợ tối đa, Signage Player Box cho phép vận hành đồng thời bộ chuyển đổi đa nguồn và trình đa phương tiện trong một thiết bị duy nhất. Tận dụng nền tảng SMART Signage Platform tân tiến từ Samsung, thiết bị chuyển đổi màn hình video để xử lý thông tin nhanh hơn, giúp bạn quản lý dễ dàng mọi nội dung với giải pháp MagicINFO.
Với thiết kế hiện đại và thân thiện với người dùng, giá treo màn hình ghép samsung đã cho phép người dùng lắp đặt các tấm màn hình ghép dễ dàng, loại bỏ công đoạn đo lường và căn chỉnh phức tạp so với các sản phẩm màn hình khác.
Thông Số Kỹ Thuật | |||
1. Hiển Thị | |||
Kích thước đường chéo: 46″ | Tấm nền: Slim Direct | Độ phân giải: 1,920 x 1,080 | Kích thước điểm ảnh (H x V): 0.53×0.53 |
Độ sáng: Max 500 | Tỷ lệ tương phản: 4000:1 | Góc nhìn (H/V): 178/178 | Thời gian đáp ứng: 8ms |
Gam màu: 72% | Glass Haze: 25 % | Tần số quét dọc: 30kHz ~ 81kHz | Tần số điểm ảnh tối đa: 148.5MHz |
Tần số quét ngang: 48Hz ~ 75Hz | Tỷ lệ Tương phản: Mega | ||
2. Kết Nối | |||
HDMI In: 2 | DP In: 1 | DVI In: Yes | Tuner In: No |
USB: 1 | Component In: N/A | Composite In: N/A | Đầu vào RGB: Analog D-SUB |
Tai nghe: Yes | Đầu ra Audio: Stereo Mini Jack | Đầu ra- Video: DP (Loop-out) | Nguồn ra: N/A |
RS232 In: Yes | RS232 Out: Yes | RJ45 In: Yes | RJ45 Out: N/A |
IR In: Yes | HDBaseT In: N/A | WiFi: N/A | 3G Dongle: N/A |
Bluetooth: N/A | |||
3. Nguồn điện | |||
Nguồn cấp điện: AC 100 to 240 VAC (60 / 50Hz) | Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Tắt): N/A | Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Mở): 143W | Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Ngủ): 0.5W |
4. Kích thước | |||
Kích thước: 1020.0 x 574.6 x 96.3 mm | Thùng máy (RxCxD): 1153 x 719 x 295 mm | ||
5. Trọng lượng | |||
Bộ máy: 15.7 kg | Thùng máy: 21.6 kg | ||
Đặc điểm kỹ thuật cơ khí | |||
VESA Mount: 600 x 400 mm | Độ rộng viền màn hình: 1.15mm(U/L), 0.55mm(R/B) | Frame Material: Non-Glossy | |
6. Hoạt động | |||
Nhiệt độ hoạt động: 0℃~ 40℃ | Độ ẩm: 10 ~ 80%, non-condensing | ||
7. Tính năng chung | |||
External Memory Slot: N/A | |||
8. Phụ kiện | |||
Gá lắp: Yes | Chân đế: Yes | ||
Tích hợp Magic Info | |||
MagicInfo Daisychain Videowall Support: Yes | |||
9. Eco | |||
Mức độ tiết kiệm: N/A | |||
10. Chứng chỉ | |||
EMC: FCC (USA) Part 15, Subpart B Class A CE (Europe) : EN55022:2006+ A1:2007 EN55024:1998+ A1:2001+A2:2003 VCCI (Japan) : VCCI V-3 /2010.04 Class A KCC/EK (Korea) : Tuner : KN13 / KN20 Tunerless : KN22 / KN24 BSMI (Taiwan) : CNS13438 (ITE EMI) Class A / CNS13439 (AV EMI) / CNS14409 (AV EMS) / CNS14972 (Digital) C-Tick (Australia) : AS/NZS CISPR22:2009 CCC(China) :GB9254-2008 GB17625.1-2012 GOST(Russia/CIS) : GOST R 51317 Series, GOST 22505-97 EN55022:2006+ A1:2007 EN55024:1998+ A1:2001+A2:2003 | An toàn: CB (Europe) : IEC60950-1/EN60950-1 CCC (China) : GB4943.1-2011 PSB (Singapore ) : PSB+IEC60950-1 NOM (Mexico ) : NOM-001-SCFI-1993 IRAM (Argentina ) : IRAM+IEC60950-1 SASO (Saudi Arabia ) : SASO+IEC60950-1 BIS(India) : IEC60950-1 / IS13252 NOM(Mexico) : Tuner : NOM-001-SCFI-1993 Tunerless : NOM-019-SCFI-1998 KC(Korea) : K 60950-1 EAC(Russia) : EAC+IEC60950-1 INMETRO(Brazil) : INMETRO+IEC60950-1 BSMI(Taiwan) : BSMI+IEC60950-1 RCM(Australia) : IEC60950-1/AS/NZS 60950-1 UL(USA) : cUL60950-1 CSA (Canada) : cUL TUV (Germany) : CE NEMKO (Norway) : CE |